Đăng bởi
thangloicooperationThể loại
Ngày đăng
25/04/2023Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông theo lý thuyết:
P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 là mật độ thép
Ví dụ: thép hộp vuông 40 mm x 1.2 ly x 6 m ( chiều dài cây thép)
Tính toán trọng lượng: P = 4 x 40 x 1.2 x 6 x 0,00785 = 9,04 kg/cây
BAREM TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM HOÀ PHÁT | ||
Quy Cách (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
14×14 | 0.70 | 1.74 |
0.80 | 1.97 | |
0.90 | 2.19 | |
1.00 | 2.41 | |
1.10 | 2.63 | |
1.20 | 2.84 | |
1.40 | 3.25 | |
16×16 | 0.70 | 2.00 |
0.80 | 2.27 | |
0.90 | 2.53 | |
1.00 | 2.79 | |
1.10 | 3.04 | |
1.20 | 3.29 | |
1.40 | 3.78 | |
20×20 | 0.70 | 2.53 |
0.80 | 2.87 | |
0.90 | 3.21 | |
1.00 | 3.54 | |
1.10 | 3.87 | |
1.20 | 4.20 | |
1.40 | 4.83 | |
1.50 | 5.14 | |
1.80 | 6.05 | |
25×25 | 0.70 | 3.19 |
0.80 | 3.62 | |
0.90 | 4.06 | |
1.00 | 4.48 | |
1.10 | 4.91 | |
1.20 | 5.33 | |
1.40 | 6.15 | |
1.50 | 6.56 | |
1.80 | 7.75 | |
30×30 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.50 | 7.97 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
40×40 | 0.90 | 6.60 |
1.00 | 7.31 | |
1.10 | 8.02 | |
1.20 | 8.72 | |
1.40 | 10.11 | |
1.50 | 10.80 | |
1.80 | 12.83 | |
2.00 | 14.17 | |
50×50 | 1.00 | 9.19 |
1.10 | 10.09 | |
1.20 | 10.98 | |
1.40 | 12.74 | |
1.50 | 13.62 | |
1.80 | 16.22 | |
2.00 | 17.94 | |
60×60 | 1.00 | 11.08 |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.50 | 16.45 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
75×75 | 1.40 | 19.34 |
1.50 | ||
1.80 | 24.70 | |
2.00 | 27.36 | |
90×90 | 1.40 | 23.30 |
1.50 | 24.93 | |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 | |
100×100 | 1.80 | 33.18 |
2.00 | 36.78 | |
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật theo lý thuyết:
P = 2 x ( Chiều rộng cạnh + chiều dài cạnh) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
Chú ý: hằng số 0,00785 là mật độ thép
Ví dụ: thép hộp vuông 30×60 mm x 1.2 ly x 6 m ( chiều dài cây thép)
Tính toán trọng lượng: P = 2 x ( 30 + 60 ) x 1.2 x 6 x 0,00785 = 10,174 kg/cây
BAREM TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM HOÀ PHÁT | ||
Quy Cách (mm) | Độ Dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
13×26 | 0.80 | 2.79 |
0.90 | 3.12 | |
1.00 | 3.45 | |
1.10 | 3.77 | |
1.20 | 4.08 | |
1.40 | 4.70 | |
20×40 | 0.70 | 3.85 |
0.80 | 4.38 | |
0.90 | 4.90 | |
1.00 | 5.43 | |
1.10 | 5.94 | |
1.20 | 6.46 | |
1.40 | 7.47 | |
1.80 | 9.44 | |
2.00 | 10.40 | |
25×50 | 0.70 | 4.83 |
0.80 | 5.51 | |
0.90 | 6.18 | |
1.00 | 6.84 | |
1.10 | 7.50 | |
1.20 | 8.15 | |
1.40 | 9.45 | |
1.80 | 11.98 | |
2.00 | 13.23 | |
30×60 | 0.90 | 7.45 |
1.00 | 8.25 | |
1.10 | 9.05 | |
1.20 | 9.85 | |
1.40 | 11.43 | |
1.80 | 14.53 | |
2.00 | 16.05 | |
40×80 | 1.00 | 11.08 |
1.10 | 12.16 | |
1.20 | 13.24 | |
1.40 | 15.38 | |
1.80 | 19.61 | |
2.00 | 21.70 | |
50×100 | 1.20 | 16.63 |
1.40 | 19.33 | |
1.80 | 24.69 | |
2.00 | 27.34 | |
60×120 | 1.40 | 23.30 |
1.80 | 29.79 | |
2.00 | 33.01 |
Thép ống mạ kẽm được sản xuất ở các nhà máy nổi tiếng trong nước như: Hoà Phát, Thép 190, Việt Đức, …
Trên đây là những thông tin về nguyên liệu thép ống mạ kẽm cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.
LIÊN HỆ MUA:
Phòng kinh doanh 1 +84 986535039
Phòng kinh doanh 2 +84 984221039
Phòng kinh doanh 3 +84 963194039
Phòng kinh doanh 4 +84 862005039