Đăng bởi
thangloicooperationThể loại
Ngày đăng
26/04/2023V inox hay Vê inox, Vê góc inox là những cây inox có 2 cạnh tạo với nhau thành 1 góc chữ V. Góc ở giữa 2 cạnh này có thể là góc vuông hoặc góc tròn. Nguyên liệu tạo nên V góc inox thường là sus 201, sus 304 hoặc sus 316.
V inox được tạo ra bằng 2 phương pháp chính gồm:
Về cơ bản, V inox đúc sẽ có giá thành thấp hơn vì quá trình sản xuất hàng loạt. Chúng được sử dụng chủ yếu trong các dự án quy mô lớn, cần một số lượng lớn V góc inox dày đòi hỏi cao về độ cứng và độ chịu lực.
Ngược lại V góc inox được dập từ những thanh inox thường có giá thành cao hơn so với V inox đúc nhưng đáp ứng được mọi yêu cầu khách hàng.
Ưu điểm của V góc inox
V góc inox được làm từ thép không gỉ. Vì vậy mà chúng sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội như:
Quy cách trọng lượng V inox
Quy Cách | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Trọng Lượng | |||
(mm) | t | r1 | r2 | A | (kg/m) |
L25x25 |
3 |
4 |
2 |
1.427 |
1.12 |
L30x30 |
3 |
4 |
2 |
1.727 |
1.36 |
L40x40 |
5 |
4.5 |
3 |
3.755 |
2.95 |
L45x45 |
4 |
6.5 |
3 |
3.492 |
2.74 |
L45x45 |
5 |
6.5 |
3 |
4.302 |
3.38 |
L50x50 |
4 |
6.5 |
3 |
3.892 |
3.06 |
L50x50 |
5 |
6.5 |
3 |
4.082 |
3.77 |
L50x50 |
6 |
6.5 |
4.5 |
5.644 |
4.43 |
L60x60 |
4 |
6.5 |
3 |
4.692 |
3.68 |
L60x60 |
5 |
6.5 |
3 |
5.802 |
4.55 |
L60x60 |
6 |
6.5 |
4.5 |
6.844 |
5.37 |
L65x65 |
5 |
8.5 |
3 |
6.367 |
5 |
L65x65 |
6 |
8.5 |
4 |
7.527 |
5.91 |
L65x65 |
8 |
8.5 |
6 |
9.761 |
7.66 |
L70x70 |
5 |
8.5 |
4 |
6.836 |
5.37 |
L70x70 |
6 |
8.5 |
4 |
8.127 |
6.38 |
L70x70 |
7 |
8.5 |
4 |
9.396 |
7.38 |
L75x75 |
6 |
8.5 |
4 |
8.727 |
6.85 |
L75x75 |
9 |
8.5 |
6 |
12.69 |
9.96 |
L75x75 |
12 |
8.5 |
6 |
16.56 |
13 |
L80x80 |
6 |
8.5 |
4 |
9.327 |
7.32 |
L80x80 |
7 |
8.5 |
4 |
10.797 |
8.48 |
L80x80 |
8 |
8.5 |
4 |
12.25 |
9.61 |
L90x90 |
6 |
10 |
5 |
10.55 |
8.28 |
L90x90 |
7 |
10 |
5 |
12.22 |
9.59 |
L90x90 |
8 |
10 |
7 |
13.764 |
10.8 |
L90x90 |
9 |
10 |
7 |
15.394 |
12.1 |
L90x90 |
10 |
10 |
7 |
17 |
13.3 |
L90x90 |
13 |
10 |
7 |
21.71 |
17 |
L100x100 |
7 |
10 |
5 |
13.62 |
10.7 |
L100x100 |
8 |
10 |
8 |
15.36 |
12.1 |
L100x100 |
9 |
10 |
7 |
17.19 |
13.5 |
L100x100 |
10 |
10 |
7 |
19 |
14.9 |
L100x100 |
12 |
10 |
7 |
22.56 |
17.7 |
L100x100 |
13 |
10 |
7 |
24.31 |
19.1 |
L120x120 |
8 |
12 |
5 |
18.76 |
14.7 |
L120x120 |
10 |
12 |
5 |
23.2 |
18.2 |
L120x120 |
12 |
12 |
5 |
27.56 |
21.6 |
L120x120 |
15 |
12 |
5 |
33.95 |
26.7 |
L120x120 |
18 |
12 |
5 |
40.16 |
31.5 |
L130x130 |
9 |
12 |
6 |
22.74 |
17.9 |
L130x130 |
10 |
12 |
6 |
25.16 |
19.7 |
L130x130 |
12 |
12 |
8.5 |
29.76 |
23.4 |
L130x130 |
15 |
12 |
8.5 |
36.75 |
28.8 |
L150x150 |
10 |
14 |
7 |
||
L150x150 |
12 |
14 |
7 |
34.77 |
27.3 |
L150x150 |
15 |
14 |
10 |
42.74 |
33.6 |
L150x150 |
18 |
14 |
10 |
50.75 |
39.8 |
L150x150 |
19 |
14 |
10 |
53.38 |
41.9 |
L150x150 |
20 |
14 |
10 |
55.99 |
44 |
L175x175 |
12 |
15 |
11 |
40.52 |
31.8 |
L175x175 |
15 |
15 |
11 |
50.21 |
39.4 |
L200x200 |
15 |
17 |
12 |
57.75 |
45.3 |
L200x200 |
16 |
17 |
12 |
61.44 |
48.2 |
L200x200 |
18 |
17 |
12 |
68.76 |
54 |
L200x200 |
20 |
17 |
12 |
76 |
59.7 |
L200x200 |
24 |
17 |
12 |
90.24 |
70.8 |
L200x200 |
25 |
17 |
12 |
93.75 |
73.6 |
L200x200 |
26 |
17 |
12 |
97.24 |
76.3 |
L250x250 |
25 |
24 |
12 |
119.4 |
93.7 |
L250x250 |
35 |
24 |
18 |
162.6 |
128 |
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng của Vê góc inox
Hiện nay, V inox được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau gồm:
Một số ứng dụng thực tiễn của Vê góc inox có thể kể đến là băng ghế phòng thí nghiệm, cửa cổng, lan can, thang máy, tủ thuốc inox, giường inox, xe đẩy, thùng rác,…
V góc inox được nhập khẩu trực tiếp từ các nước như Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật- Mỹ – Việt Nam …
Trên đây là những thông tin về nguyên liệu V góc inox cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.
LIÊN HỆ MUA:
Phòng kinh doanh 1 +84 986535039
Phòng kinh doanh 2 +84 984221039
Phòng kinh doanh 3 +84 963194039
Phòng kinh doanh 4 +84 862005039