QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP TRÒN MẠ KẼM

Mặt cắt ống thép tròn (Nguồn: tham khảo)

Công thức tính trọng lượng thép hộp tròn

Công thức tính trọng lượng ống thép lý thuyết:

P = (Đường kính – độ dày ống) × Độ dày ống (mm) × chiều dài (m) × 0,02466

  • Ví dụ: ống thép phi 114 mm (đường kình) × 4 mm (độ dày của ống) × 6 m (chiều dài)
  • Tính toán: ( 114 – 4 ) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ĐỐI VỚI ỐNG THÉP TRÒN MẠ KẼM
(ASTM A5000, TCVN 3783-83)
ĐK Ngoài Độ Dày Trọng Lượng Số cây / bó
(mm) (mm) (kg/cây 6m)
Φ12.7 0.7 1.24 100
0.8 1.41
0.9 1.57
1.0 1.73
1.1 1.89
1.2 2.04
Φ13.8 0.7 1.36 100
0.8 1.54
0.9 1.72
1.0 1.89
1.1 2.07
1.2 2.24
1.4 2.57
Φ15.9 0.7 1.57 100
0.8 1.79
0.9 2.00
1.0 2.20
1.1 2.41
1.2 2.61
1.4 3.00
1.5 3.20
1.8 3.76
Φ19.1 0.7 1.91 168
0.8 2.17
0.9 2.42
1.0 2.68
1.1 2.93
1.2 3.18
1.4 3.67
1.5 3.91
1.8 4.61
2.0 5.06
Φ21.2 0.7 2.12 168
0.8 2.41
0.9 2.70
1.0 2.99
1.1 3.27
1.2 3.55
1.4 4.10
1.5 4.37
1.8 5.17
2.0 5.68
2.3 6.43
2.5 6.92
Φ22.0 0.7 2.21 168
0.8 2.51
0.9 2.81
1.0 3.11
1.1 3.40
1.2 3.69
1.4 4.27
1.5 4.55
1.8 5.38
2.0 5.92
2.3 6.70
2.5 7.21
Φ22.2 0.7 2.23 168
0.8 2.53
0.9 2.84
1.0 3.14
1.1 3.73
1.2 4.31
1.4 4.59
1.5 5.43
1.8 5.98
2.0 6.77
2.3 7.29
2.5  
Φ25.0 0.7 2.52 113
0.8 2.86
0.9 3.21
1.0 3.55
1.1 3.89
1.2 4.23
1.4 4.89
1.5 5.22
1.8 6.18
2.0 6.81
2.3 7.73
2.5 8.32
Φ25.4 0.7 2.56 113
0.8 2.91
0.9 3.26
1.0 3.61
1.1 3.96
1.2 4.30
1.4 4.97
1.5 5.30
1.8 6.29
2.0 6.92
2.3 7.86
2.5 8.47
Φ26.65 0.8 3.06 113
0.9 3.43
1.0 3.80
1.1 4.16
1.2 4.52
1.4 5.23
1.5 5.58
1.8 6.62
2.0 7.29
2.3 8.29
2.5 8.93
Φ28.0 0.8 3.22 113
0.9 3.61
1.0 4.00
1.1 4.38
1.2 4.76
1.4 5.51
1.5 5.88
1.8 6.89
2.0 7.69
2.3 8.75
2.5 9.43
2.8 10.44
Φ31.8 0.9 4.12 80
1.0 4.56
1.1 5.00
1.2 5.43
1.4 6.30
1.5 6.73
1.8 7.99
2.0 8.82
2.3 10.04
2.5 10.84
2.8 12.02
3.0 12.78
3.2 13.54
3.5 14.66
Φ32.0 0.9 4.14 80
1.0 4.59
1.1 5.03
1.2 5.47
1.4 6.34
1.5 6.77
1.8 8.04
2.0 8.88
2.3 10.11
2.5 10.91
2.8 12.10
3.0 12.87
3.2 13.39
3.5 14.76
Φ33.5 1.0 4.81 80
1.1 5.27
1.2 5.74
1.4 6.65
1.5 7.10
1.8 8.44
2.0 9.32
2.3 10.62
2.5 11.47
2.8 12.72
3.0 13.54
3.2 14.35
3.5 15.54
3.8  
Φ35.0 1.0 5.03 80
1.1 5.52
1.2 6.00
1.4 6.96
1.5 7.44
1.8 8.84
2.0 9.77
2.3 11.13
2.5 12.02
2.8 13.34
3.0 14.21
3.2 15.06
3.5 16.31
3.8  
Φ38.1 1.0 5.49 61
1.1 6.02
1.2 6.55
1.4 7.60
1.5 8.12
1.8 9.67
2.0 10.68
2.3 12.18
2.5 13.17
2.8 14.36
3.0 15.58
3.2 16.53
3.5 17.92
3.8  
Φ40.0 1.1 6.33 61
1.2 6.89
1.4 8.00
1.5 8.55
1.8 10.17
2.0 11.25
2.3 12.83
2.5 13.87
2.8 15.41
3.0 16.42
3.2 17.42
3.5 18.90
3.8 20.35
Φ42.2 1.1 6.69 61
1.2 7.28
1.4 8.45
1.5 9.03
1.8 10.76
2.0 11.90
2.3 13.58
2.5 14.69
2.8 16.32
3.0 17.40
3.2 18.47
3.5 20.04
3.8 21.59
Φ48.1 1.2 8.33 52
1.4 9.67
1.5 10.34
1.8 12.33
2.0 13.64
2.3 15.59
2.5 16.87
2.8 18.77
3.0 20.02
3.2 21.26
3.5 23.10
3.8 24.91
Φ50.3 1.2 8.87 52
1.4 10.13
1.5 10.83
1.8 12.92
2.0 14.29
2.3 16.34
2.5 17.68
2.8 19.68
3.0 21.00
3.2 22.30
3.5 24.24
3.8 26.15
Φ50.8 1.4 10.23 52
1.5 10.94
1.8 13.05
2.0 14.44
2.3 16.51
2.5 17.87
2.8 19.89
3.0 21.22
3.2 22.54
3.5 24.50
3.8 26.43
59.9 1.4 12.12 37
1.5 12.96
1.8 15.47
2.0 17.13
2.3 19.60
2.5 21.23
2.8 23.66
3.0 25.26
3.2 26.85
3.5 29.21
3.8 31.54
4.0 33.09
Φ75.6 1.5 16.45 27
1.8 19.66
2.0 21.78
2.3 24.95
2.5 27.04
2.8 30.16
3.0 32.23
3.2 34.28
3.5 37.34
3.8 40.37
4.0 42.38
4.3 45.37
4.5 47.34
Φ88.3 1.5 19.27 24
1.8 23.04
2.0 25.54
2.3 29.27
2.5 31.74
2.8 35.42
3.0 37.87
3.2 40.30
3.5 43.92
3.8 47.51
4.0 49.90
4.3 53.45
4.5 55.80
5.0 61.63
Φ108.0 1.8 28.29 16
2.0 31.37
2.3 35.97
2.5 39.03
2.8 43.59
3.0 46.61
3.2 49.62
3.5 54.12
3.8 58.59
4.0 61.56
4.3 65.98
4.5 68.92
5.0 76.20
Φ113.5 1.8 29.75 16
2.0 33.00
2.3 37.84
2.5 41.06
2.8 45.86
3.0 49.05
3.2 52.23
3.5 56.97
3.8 61.68
4.0 64.81
4.3 69.48
4.5 72.58
5.0 80.27
6.0 95.44
Φ126.8 1.8 33.29 10
2.0 36.93
2.3 42.37
2.5 45.89
2.8 51.37
3.0 54.96
3.2 58.52
3.5 63.86
3.8 69.16
4.0 72.68
4.3 77.94
4.5 81.43
5.0 90.11
6.0 107.25
       

Thép ống mạ kẽm được sản xuất ở các nhà máy nổi tiếng trong nước như: Hoà Phát, Thép 190, Việt Đức, … 

Trên đây là những thông tin về nguyên liệu thép ống mạ kẽm cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.

LIÊN HỆ MUA:

Phòng kinh doanh 1 +84 986535039     

Phòng kinh doanh 2 +84 984221039

Phòng kinh doanh 3 +84 963194039

Phòng kinh doanh 4 +84 862005039

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin tức liên quan