Đăng bởi
thangloicooperationThể loại
Ngày đăng
26/04/2023Láp inox hay còn gọi là thanh tròn đặc thép không gỉ, có dạng thanh tròn, bên trong đặc. Được làm từ nhiều mác inox khác nhau như láp inox 304, láp inox 201,… kích thước đa dạng, dễ gia công bằng các kĩ thuật cơ khí từ cơ bản đến phức tạp nhất.
Đặc điểm láp inox
Quy cách trọng lượng láp inox hay cây đặc inox
Về cơ bản, khối lượng các loại láp inox 304/201/430/316 khác nhau không đáng kể. Dưới đây là công thức tính khối lượng của láp inox dài 6m:
Công thức: Khối lượng cây tròn đặc inox 1m (kg) = bán kính (mm) * bán kính(mm) * 0.02491 = kg/1m
Ví dụ: Khối lượng cây láp inox đường kính 32mm, dài 6m = 16 * 16 * 0.02491 = 6.37kg/m
Loại Hàng | Trọng Lượng (kg/m) | Phi |
Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 3 |
Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 4 |
Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 5 |
Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 6 |
Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 7 |
Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 8 |
Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 9 |
Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 10 |
Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 11 |
Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 12 |
Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 13 |
Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 14 |
Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 15 |
Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 16 |
Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 17 |
Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 18 |
Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 19 |
Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 20 |
Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 22 |
Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 24 |
Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 26 |
Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 28 |
Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 30 |
Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 32 |
Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 34 |
Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 36 |
Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 38 |
Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 40 |
Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 42 |
Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 44 |
Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 46 |
Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 48 |
Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 50 |
Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 55 |
Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 60 |
Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 65 |
Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 70 |
Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 75 |
Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 80 |
Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 85 |
Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 90 |
Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 95 |
Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 100 |
Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 105 |
Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 110 |
Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 115 |
Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 120 |
Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 125 |
Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 130 |
Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 135 |
Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 140 |
Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 145 |
Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 150 |
Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 160 |
Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 170 |
Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 180 |
Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 190 |
Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 200 |
Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 210 |
Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 220 |
Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 230 |
Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 240 |
Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 250 |
Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 260 |
Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 270 |
Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 280 |
Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 290 |
Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 300 |
Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 320 |
Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 340 |
Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 360 |
Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 380 |
Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 400 |
Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 450 |
Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 500 |
Ứng dụng của cây đặc inox:
– Ngành công nghiệp cơ khí
Các ngành công nghiệp, gia công cơ khí là một trong những lĩnh vực sử dụng nhiều loại lap inox. Chúng được dùng để sản xuất các loại phụ kiện inox như đai ốc, đính, tán, bulong, mặt bích, các đầu van, khớp nối, xylanh thủy lực, phụ kiện máy bơm, linh kiện của các loại máy móc.
Inox cũng được ứng dụng vào sản xuất các linh kiện, thiết bị trong dàn máy ô tô, các bộ phận của máy bay và các phương tiện vận chuyển khác như xe đạp, xe máy,motor.
Ngành công nghiệp đóng tàu là một ngành quan trọng và có tính đặc thù. Các loại tàu thuyền thường xuyên tiếp xúc với biển, nước muối, có hàm lượng muối cao. Lap inox áp ứng được các tiêu chuẩn khắc khe của ngành này, chúng có độ oxy hóa cao, chịu được sự thay đổi liên tục của thời tiết, chịu được muối, do vậy thường được sử dụng để sản xuất bộ phận kéo, thanh tàu, dây tàu, cáp, mũi tàu, vỏ tàu.
Thanh inox tròn đặc thường được sử dụng làm các thanh trụ, cột trong xây dựng nhà ở, căn hộ…Chúng giúp cân bằng các bên, tạo sự ổn định vững vàng cho kết cấu. Ngoài ra những cây láp inox có đường kính nhỏ được ứng dụng trong trang trí kiến trúc tòa nhà, cầu treo, hay các ứng dụng trong sản phẩm nội, ngoại thất.
Ngoài ra, chúng còn được ứng dụng vào các ngành khác như: ngành năng lượng, thực phẩm, hóa chất, y tế.
Trên đây là những thông tin về nguyên liệu láp inox cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.
LIÊN HỆ MUA:
Phòng kinh doanh 1 +84 986535039
Phòng kinh doanh 2 +84 984221039
Phòng kinh doanh 3 +84 963194039
Phòng kinh doanh 4 +84 862005039