LÁP INOX (CÂY ĐẶC)

Láp inox hay còn gọi là thanh tròn đặc thép không gỉ, có dạng thanh tròn, bên trong đặc. Được làm từ nhiều mác inox khác nhau như láp inox 304, láp inox 201,… kích thước đa dạng, dễ gia công bằng các kĩ thuật cơ khí từ cơ bản đến phức tạp nhất.

Láp inox (Ảnh: sưu tầm)

Đặc điểm láp inox

  • Mác thép: Láp inox 304 / Láp inox 201
  • Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM
  • Bề mặt: BA / 2B
  • Đường kính: Cung cấp mua bán cây láp kích thước và đường kính theo yêu cầu
  • Chiều dài: 6 mét
  • Chất lượng: Loại 1.

Quy cách trọng lượng láp inox hay cây đặc inox

Về cơ bản, khối lượng các loại láp inox 304/201/430/316 khác nhau không đáng kể. Dưới đây là công thức tính khối lượng của láp inox dài 6m:

Công thức: Khối lượng cây tròn đặc inox 1m (kg) = bán kính (mm) * bán kính(mm) * 0.02491 = kg/1m

Ví dụ:  Khối lượng cây láp inox đường kính 32mm, dài 6m = 16 * 16 * 0.02491 = 6.37kg/m

Loại Hàng Trọng Lượng (kg/m) Phi
Láp Inox 304 Phi 3 0.06 3
Láp Inox 304 Phi 4 0.10 4
Láp Inox 304 Phi 5 0.16 5
Láp Inox 304 Phi 6 0.22 6
Láp Inox 304 Phi 7 0.31 7
Láp Inox 304 Phi 8 0.40 8
Láp Inox 304 Phi 9 0.50 9
Láp Inox 304 Phi 10 0.62 10
Láp Inox 304 Phi 11 0.75 11
Láp Inox 304 Phi 12 0.90 12
Láp Inox 304 Phi 13 1.05 13
Láp Inox 304 Phi 14 1.22 14
Láp Inox 304 Phi 15 1.40 15
Láp Inox 304 Phi 16 1.59 16
Láp Inox 304 Phi 17 1.80 17
Láp Inox 304 Phi 18 2.02 18
Láp Inox 304 Phi 19 2.25 19
Láp Inox 304 Phi 20 2.49 20
Láp Inox 304 Phi 22 3.01 22
Láp Inox 304 Phi 24 3.59 24
Láp Inox 304 Phi 26 4.21 26
Láp Inox 304 Phi 28 4.88 28
Láp Inox 304 Phi 30 5.60 30
Láp Inox 304 Phi 32 6.38 32
Láp Inox 304 Phi 34 7.20 34
Láp Inox 304 Phi 36 8.07 36
Láp Inox 304 Phi 38 8.99 38
Láp Inox 304 Phi 40 9.96 40
Láp Inox 304 Phi 42 10.99 42
Láp Inox 304 Phi 44 12.06 44
Láp Inox 304 Phi 46 13.18 46
Láp Inox 304 Phi 48 14.35 48
Láp Inox 304 Phi 50 15.57 50
Láp Inox 304 Phi 55 18.84 55
Láp Inox 304 Phi 60 22.42 60
Láp Inox 304 Phi 65 26.31 65
Láp Inox 304 Phi 70 30.51 70
Láp Inox 304 Phi 75 35.03 75
Láp Inox 304 Phi 80 39.86 80
Láp Inox 304 Phi 85 44.99 85
Láp Inox 304 Phi 90 50.44 90
Láp Inox 304 Phi 95 56.20 95
Láp Inox 304 Phi 100 62.28 100
Láp Inox 304 Phi 105 68.66 105
Láp Inox 304 Phi 110 75.35 110
Láp Inox 304 Phi 115 82.36 115
Láp Inox 304 Phi 120 89.68 120
Láp Inox 304 Phi 125 97.30 125
Láp Inox 304 Phi 130 105.24 130
Láp Inox 304 Phi 135 113.50 135
Láp Inox 304 Phi 140 122.06 140
Láp Inox 304 Phi 145 130.93 145
Láp Inox 304 Phi 150 140.12 150
Láp Inox 304 Phi 160 159.42 160
Láp Inox 304 Phi 170 179.97 170
Láp Inox 304 Phi 180 201.77 180
Láp Inox 304 Phi 190 224.81 190
Láp Inox 304 Phi 200 249.10 200
Láp Inox 304 Phi 210 274.63 210
Láp Inox 304 Phi 220 301.41 220
Láp Inox 304 Phi 230 329.43 230
Láp Inox 304 Phi 240 358.70 240
Láp Inox 304 Phi 250 389.22 250
Láp Inox 304 Phi 260 420.98 260
Láp Inox 304 Phi 270 453.98 270
Láp Inox 304 Phi 280 488.24 280
Láp Inox 304 Phi 290 523.73 290
Láp Inox 304 Phi 300 560.48 300
Láp Inox 304 Phi 320 637.70 320
Láp Inox 304 Phi 340 719.90 340
Láp Inox 304 Phi 360 807.08 360
Láp Inox 304 Phi 380 899.25 380
Láp Inox 304 Phi 400 996.40 400
Láp Inox 304 Phi 450 1,261.07 450
Láp Inox 304 Phi 500 1,556.88 500
     

Ứng dụng của cây đặc inox:

– Ngành công nghiệp cơ khí

Các ngành công nghiệp, gia công cơ khí là một trong những lĩnh vực sử dụng nhiều loại lap inox. Chúng được dùng để sản xuất các loại phụ kiện inox như đai ốc, đính, tán, bulong, mặt bích, các đầu van, khớp nối, xylanh thủy lực, phụ kiện máy bơm, linh kiện của các loại máy móc.

– Ngành vận tải, hàng không

Inox cũng được ứng dụng vào sản xuất các linh kiện, thiết bị trong dàn máy ô tô, các bộ phận của máy bay và các phương tiện vận chuyển khác như xe đạp, xe máy,motor.

– Ngành công nghiệp đóng tàu

Ngành công nghiệp đóng tàu là một ngành quan trọng và có tính đặc thù. Các loại tàu thuyền thường xuyên tiếp xúc với biển, nước muối, có hàm lượng muối cao. Lap inox áp ứng được các tiêu chuẩn khắc khe của ngành này, chúng có độ oxy hóa cao, chịu được sự thay đổi liên tục của thời tiết, chịu được muối, do vậy thường được sử dụng để sản xuất bộ phận kéo, thanh tàu, dây tàu, cáp, mũi tàu, vỏ tàu.

– Ngành kiến trúc và xây dựng

Thanh inox tròn đặc thường được sử dụng làm các thanh trụ, cột trong xây dựng nhà ở, căn hộ…Chúng giúp cân bằng các bên, tạo sự ổn định vững vàng cho kết cấu. Ngoài ra những cây láp inox có đường kính nhỏ được ứng dụng trong trang trí kiến trúc tòa nhà, cầu treo, hay các ứng dụng trong sản phẩm nội, ngoại thất.

Ngoài ra, chúng còn được ứng dụng vào các ngành khác như: ngành năng lượng, thực phẩm, hóa chất, y tế.

Trên đây là những thông tin về nguyên liệu láp inox cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.

LIÊN HỆ MUA:

Phòng kinh doanh 1 +84 986535039     

Phòng kinh doanh 2 +84 984221039

Phòng kinh doanh 3 +84 963194039

Phòng kinh doanh 4 +84 862005039

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin tức liên quan