ỐNG ĐÚC INOX

Ống đúc inox là một loại thép không gỉ được phát minh và phát triển vào đầu thế kỷ. Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày một tăng lên trên thị trường. Cấu tạo nên thép không gỉ chính là sự kết hợp giữa thép carbon tiêu chuẩn cùng với các nguyên tố hợp kim như Niken, Crom… Các yếu tố hợp kim này giúp cho inox có khả năng chống ăn mòn cao và sử dụng trong các ứng khắc nghiệt.

Đặc điểm ống đúc inox:

  • Vật liệu: inox sus 201, 304/304L, 316/316L, 310/310s
  • Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN
  • Bề mặt: BA, No.1
  • Chiều dài: khoảng 6000mm
  • Đường kính: DN8 – DN508
  • Độ dày: 0,8mm – 30mm
  • Nguồn gốc: từ các nước lớn như Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Malaysia, châu Âu, Trung quốc..

Ống đúc inox (Ảnh: sưu tầm)

Một số loại ống đúc inox thường gặp:

– Ống đúc inox 304 có 2 loại đó là 304H và 304L: inox 340L. Là loại thép có hàm lượng carbon thấp, được dùng tại những mối hàn quan trọng bởi nó không bị mài mòn cao. Còn với 304H, lượng carbon cao hơn 304L và thường được sử dụng tại những vị trí đòi hỏi độ bền cao. Inox 304H và 304L đều có dạng tấm hoặc ống inox nhưng 304L vẫn là loại inox được sử dụng phổ biến hơn.

Thép không gỉ 304 có các ưu điểm như sau: có độ cứng, độ uốn dẻo, độ hóa bền rèn (tuổi thọ) cao, khả năng chịu nhiệt tốt, sức từ tính thấp…

– Ống đúc Inox 316 là loại thép không gỉ có chứa molypden tiêu chuẩn. Được sử dụng rộng rãi và phổ biến chỉ sau inox 304. Nhờ có thành phần molypden nên loại inox này giúp cho chống ăn mòn tổng thể rất tốt. Và có khả năng chịu mòn tốt hơn cả inox 304.

Các thành phần có chứa trong loại thép không gỉ inox 316 này bao gồm: Fe, Carbon, Cr, Niken, Mn, P… Bên cạnh inox 316 còn có loại inox 316L. Loại inox 316L có chứa hàm lượng chất carbon thấp hơn nên được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp.

Các điểm nổi bật của inox 316 này là: có khả năng chống oxy hóa, khả năng gia công tốt, khả năng chịu nhiệt cao, chống ăn mòn tốt và có khả năng hàn…

– Ống đúc Inox 310s có khả năng chịu nhiệt độ cao lên tới 1040 độ C mà không hề bị biến dạng. Không chỉ với nhiệt độ cao, với nhiệt độ cực thấp, inox 310s vẫn có sức chống chịu bền bỉ. Do vậy, đây là loại thép không gỉ được đánh giá rất cao và được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nhất là xây dựng.

Các đặc tính tuyệt vời của loại inox 310s: thép không gỉ inox 310s có các khả năng như chịu nhiệt, kháng ăn mòn, khả năng hàn tốt,…

Mặt cắt ống tròn (Nguồn: tham khảo)

BẢNG TRA QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG ỐNG ĐÚC INOX
Quy Cách Ống Đúc Inox DN6 Phi 10.3
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47
Quy Cách Ống Đúc Inox DN8 Phi 13.7
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80
Quy Cách Ống Đúc Inox DN10 Phi 17.1
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10
Quy Cách Ống Đúc Inox DN15 Phi 21.3
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS  2.55
Quy Cách Ống Đúc Inox DN20 Phi 27
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63
Quy Cách Ống Đúc Inox DN25 Phi 34
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45
Quy Cách Ống Đúc Inox DN32 Phi 42
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77
Quy Cách Ống Đúc Inox DN40 Phi 48.3
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51
Quy Cách Ống Đúc Inox DN50 Phi 60
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43
Quy Cách Ống Đúc Inox DN65 Phi 73
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN65 73 2,1 SCH5 3,67
DN65 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 7,01 SCH80 11,4
DN65 73 7,6 SCH120 12,25
DN65 73 14,02 XXS 20,38
Quy Cách Ống Đúc Inox DN65 Phi 76
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN65 76 2,1 SCH5 3,83
DN65 76 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 7,6 SCH120 12,81
DN65 76 14,02 XXS 21,42
Quy Cách Ống Đúc Inox DN80 Phi 90
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45
DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91
DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31
DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23
DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55
DN80 88,9 15,2 XXS 27,61
Quy Cách Ống Đúc Inox DN90 Phi 101.6
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN90 101,6 2,11 SCH5 5,17
DN90 101,6 3,05 SCH10 7,41
DN90 101,6 4,78 SCH30 11,41
DN90 101,6 5,74 SCH40 13,56
DN90 101,6 8,1 SCH80 18,67
DN90 101,6 16,2 XXS 34,1
Quy Cách Ống Đúc Inox DN100 Phi 114.3
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN100 114,3 2,11 SCH5 5,83
DN100 114,3 3,05 SCH10 8,36
DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9
DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07
DN100 114,3 7,14 SCH60 18,86
DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31
DN100 114,3 11,1 SCH120 28,24
DN100 114,3 13,5 SCH160 33,54
Quy Cách Ống Đúc Inox DN120 Phi 127
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN120 127 6,3 SCH40 18,74
DN120 127 9 SCH80 26,18
Quy Cách Ống Đúc Inox DN125 Phi 141.3
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN125 141,3 2,77 SCH5 9,46
DN125 141,3 3,4 SCH10 11,56
DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76
DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95
DN125 141,3 14,3 SCH120 44,77
DN125 141,3 18,3 SCH160 55,48
Quy Cách Ống Đúc Inox DN150 Phi 168.3
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN150 168,3 2,78 SCH5 11,34
DN150 168,3 3,4 SCH10 13,82
DN150 168,3 4,78   19,27
DN150 168,3 5,16   20,75
DN150 168,3 6,35   25,35
DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25
DN150 168,3 11 SCH80 42,65
DN150 168,3 14,3 SCH120 54,28
DN150 168,3 18,3 SCH160 67,66
Quy Cách Ống Đúc Inox DN200 Phi 219
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN200 219,1 2,769 SCH5 14,77
DN200 219,1 3,76 SCH10 19,96
DN200 219,1 6,35 SCH20 33,3
DN200 219,1 7,04 SCH30 36,8
DN200 219,1 8,18 SCH40 42,53
DN200 219,1 10,31 SCH60 53,06
DN200 219,1 12,7 SCH80 64,61
DN200 219,1 15,1 SCH100 75,93
DN200 219,1 18,2 SCH120 90,13
DN200 219,1 20,6 SCH140 100,79
DN200 219,1 23 SCH160 111,17
Quy Cách Ống Đúc Inox DN250 Phi 273
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN250 273,1 3,4 SCH5 22,6
DN250 273,1 4,2 SCH10 27,84
DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75
DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01
DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28
DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52
DN250 273,1 15,1 SCH80 96,03
DN250 273,1 18,3 SCH100 114,93
DN250 273,1 21,4 SCH120 132,77
DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08
DN250 273,1 28,6 SCH160 172,36
Quy Cách Ống Đúc Inox DN300 Phi 325
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN300 323,9 4,2 SCH5 33,1
DN300 323,9 4,57 SCH10 35,97
DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7
DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17
DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69
DN300 323,9 12,7 SCH60 97,42
DN300 323,9 17,45 SCH80 131,81
DN300 323,9 21,4 SCH100 159,57
DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89
DN300 323,9 28,6 SCH140 208,18
DN300 323,9 33,3 SCH160 238,53
Quy Cách Ống Đúc Inox DN350 Phi 355.6
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN350 355,6 3,962 SCH5s 34,34
DN350 355,6 4,775 SCH5 41,29
DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67
DN350 355,6 7,925 SCH20 67,92
DN350 355,6 9,525 SCH30 81,25
DN350 355,6 11,1 SCH40 94,26
DN350 355,6 15,062 SCH60 126,43
DN350 355,6 12,7 SCH80S 107,34
DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03
DN350 355,6 23,8 SCH100 194,65
DN350 355,6 27,762 SCH120 224,34
DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45
DN350 355,6 35,712 SCH160 281,59
Quy Cách Ống Đúc Inox DN400 Phi 406
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN400 406,4 4,2 ACH5 41,64
DN400 406,4 4,78 SCH10S 47,32
DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62
DN400 406,4 7,93 SCH20 77,89
DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23
DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24
DN400 406,4 16,67 SCH60 160,14
DN400 406,4 12,7 SCH80S 123,24
DN400 406,4 21,4 SCH80 203,08
DN400 406,4 26,2 SCH100 245,53
DN400 406,4 30,9 SCH120 286
DN400 406,4 36,5 SCH140 332,79
DN400 406,4 40,5 SCH160 365,27
Quy Cách Ống Đúc Inox DN450 Phi 457
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN450 457,2 4,2 SCH 5s 46,9
DN450 457,2 4,2 SCH 5 46,9
DN450 457,2 4,78 SCH 10s 53,31
DN450 457,2 6,35 SCH 10 70,57
DN450 457,2 7,92 SCH 20 87,71
DN450 457,2 11,1 SCH 30 122,05
DN450 457,2 9,53 SCH 40s 105,16
DN450 457,2 14,3 SCH 40 156,11
DN450 457,2 19,05 SCH 60 205,74
DN450 457,2 12,7 SCH 80s 139,15
DN450 457,2 23,8 SCH 80 254,25
DN450 457,2 29,4 SCH 100 310,02
DN450 457,2 34,93 SCH 120 363,57
DN450 457,2 39,7 SCH 140 408,55
DN450 457,2 45,24 SCH 160 459,39
Quy Cách Ống Đúc Inox DN500 Phi 508
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN500 508 4,78 SCH 5s 59,29
DN500 508 4,78 SCH 5 59,29
DN500 508 5,54 SCH 10s 68,61
DN500 508 6,35 SCH 10 78,52
DN500 508 9,53 SCH 20 117,09
DN500 508 12,7 SCH 30 155,05
DN500 508 9,53 SCH 40s 117,09
DN500 508 15,1 SCH 40 183,46
DN500 508 20,6 SCH 60 247,49
DN500 508 12,7 SCH 80s 155,05
DN500 508 26,2 SCH 80 311,15
DN500 508 32,5 SCH 100 380,92
DN500 508 38,1 SCH 120 441,3
DN500 508 44,45 SCH 140 507,89
DN500 508 50 SCH 160 564,46
Quy Cách Ống Đúc Inox DN600 Phi 610
ĐK Trong ĐK Ngoài Độ Dày Tiêu Chuẩn Độ Dày Trọng Lượng
(mm) (mm)  (mm)  (SCH) (kg/m)
DN600 610 5,54 SCH 5s 82,54
DN600 610 5,54 SCH 5 82,54
DN600 610 6,35 SCH 10s 94,48
DN600 610 6,35 SCH 10 94,48
DN600 610 9,53 SCH 20 141,05
DN600 610 14,3 SCH 30 209,97
DN600 610 9,53 SCH 40s 141,05
DN600 610 17,45 SCH 40 254,87
DN600 610 24,6 SCH 60 354,97
DN600 610 12,7 SCH 80s 186,98
DN600 610 30,9 SCH 80 441,07
DN600 610 38,9 SCH 100 547,6
DN600 610 46 SCH 120 639,49
DN600 610 52,4 SCH 140 720,2
DN600 610 59,5 SCH 160 807,37
         

Các ứng dụng của ống đúc inox

Ống đúc inox có dạng hình tròn hoặc nếu là loại thép không gỉ thì có thể được sản xuất thành hình bầu dục, oval… Với những ưu điểm vượt trội, ống đúc inox được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:

– Người ta sử dụng ống đúc inox trong thang máy thủy lực máy bay

– Sử dụng để làm các sản phẩm gia dụng, trang trí nội thất

– Làm ống dẫn khí công nghiệp cũng như gia đình

– Được sử dụng để làm ống vận chuyển nước dân dụng hoặc đường ống xử lý nước thải

– Ống đúc inox được dùng để cung cấp hỗ trợ kết cấu trong các tòa nhà cao tầng hay các loại phương tiện

– Được sử dụng trong phát triển công nghiệp, hàng không vũ trụ, quân sự…

Ứng dụng ống đúc inox (Nguồn: tham khảo)

Trên đây là những thông tin về nguyên liệu ống đúc inox cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.

LIÊN HỆ MUA:

Phòng kinh doanh 1 +84 986535039     

Phòng kinh doanh 2 +84 984221039

Phòng kinh doanh 3 +84 963194039

Phòng kinh doanh 4 +84 862005039

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin tức liên quan