ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP

Ống inox công nghiệp là một loại ống làm từ nguyên liệu chính thép không gỉ. Hầu hết các loại ống inox công nghiệp đều có độ bền rất cao, 5% hoặc 10% đối với hàng cuộn; tấm, lá. Ống inox công nghiệp sẽ được phân loại theo chủng loại hay theo kích thước, ứng dụng trong sản xuất công nghiệp. 

Ống inox công nghiệp (Ảnh: sưu tầm)

Đặc điểm ống inox công nghiệp:

Các loại ống inox công nghiệp đều là thép không gỉ nên sẽ sở hữu những đặc điểm chung như sau:

  • Bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao, ứng dụng trang trí rất đẹp mắt. 
  • Độ bền và tuổi thọ sử dụng được trong nhiều năm. 
  • Khả năng chống ăn mòn kim loại tốt trong các môi trường khác nhau. 
  • Màu sắc đa dạng, hỗ trợ thực hiện các công việc đem lại hiệu quả kinh tế cao.

Với những đặc điểm chung này, ống inox công nghiệp được ứng dụng phổ biến trong các ngành sản xuất công nghiệp như: Sản xuất hóa chất, sản xuất hóa dầu, xử lý nước hay trang trí, trích dẫn vật tư, chế tạo đường ống,…

Phân loại các dạng ống inox công nghiệp phổ biến

Ống inox 304

Ống inox 304 là loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến hiện nay. Loại ống này có khả năng chống ăn mòn kim loại, có độ bền rất cao, chịu được các loại hóa chất và nước mặn. 

Ống inox 304 thích hợp sử dụng trong các ngành công nghiệp bởi độ dày lớn, mang lại hiệu quả kinh kinh tế tốt. Đặc biệt, ống inox 304 cũng thích hợp lắp đặt ở các môi trường khắc nghiệt bởi không chịu ảnh hưởng bởi tác động thời tiết, nhiệt độ hay độ ẩm. 

Ống inox 316

Ống inox 316 cũng là một loại ống inox không gỉ được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Loại ống này có khả năng chống ăn mòn rất mạnh, không bị gỉ cả khi sử dụng trong môi trường hóa chất hay nước muối một thời gian dài. Trong những ngành công nghiệp đóng tàu, hóa chất, hóa dầu, xi măng hay làm ống cáp quang,… thì ống inox 316 được sử dụng để hỗ trợ chế tạo.

Ống inox 201

Ống inox 201 là loại thép không gỉ SUS 201, thường được ứng dụng phổ biến ở môi trường trong nhà, tránh sử dụng ở môi trường bên ngoài hay môi trường thời tiết khắc nghiệt. So với hai loại ống inox 304 và 316 thì inox 201 dễ bị gãy, nứt và không có khả năng chống ăn mòn kim loại cao. Một số ngành công nghiệp cũng ứng dụng ống inox 201 như gia công cơ khí hay dẫn truyền khí. 

Ống Inox 310s

Ống inox 310s là loại thép không gỉ có độ dẻo cao, khả năng hàn tốt và được ứng dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo phải tiếp xúc với nhiệt độ cao. Loại ống inox 310s có khả năng chống oxy hóa rất tốt, bề mặt bóng và sử dụng bền, chịu nhiệt độ tốt không bị gỉ hay biến dạng trong một thời gian dài. Đây cũng là loại ống inox được đánh giá cao, ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là ngành xây dựng. 

Mặt cắt ống tròn (Nguồn: tham khảo)

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG QUY CÁCH ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP
ĐK
Ngoài
Độ Dày Thành Ống Danh Nghĩa (mm)
Các Loại Tiêu Chuẩn Độ Dày Phổ Biến
SCH-5S SCH-10S SCH-20S SCH-40S 1.2 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00
Ø21.34 4.86 6.07   7.69     5.78 7.04 8.22 9.33          
Ø21.70 4.95 6.15 7.17 7.91     5.89 7.17 8.39            
Ø25.40 5.86       4.34 5.36 7.00 8.56 10.04            
Ø26.67 6.17 7.75   10.30     7.38 9.03 10.61 12.12          
Ø27.20 6.30 7.88 9.23 10.53     7.53 9.23 10.85            
Ø31.80 7.44       5.49 6.79 8.91 10.95 12.91            
Ø33.40 7.83 12.68   15.25     9.39 11.55 13.63 15.64 17.58        
Ø34.00 7.98 13.06 13.90 15.55     9.57 11.77 13.90 15.96          
Ø38.10 8.99       6.62 8.21 10.79 13.3 15.74 18.10          
Ø42.16 9.99 16.31   20.75     12.01 14.82 17.56 20.23 22.82        
Ø42.70 10.12 16.70 17.80 21.04     12.17 15.02 17.80 20.51 23.14        
Ø48.26 11.50 18.84   24.64     13.83 17.10 20.30 23.42 26.46        
Ø48.60 11.58 19.17 20.45 24.83     13.93 17.23 20.45 23.59 26.67        
Ø50.80 12.12       8.9 11.05 14.59 18.05 21.44 24.75 27.98        
Ø60.33 14.47 23.83   32.90     17.44 21.61 25.71 29.73 33.68 41.35      
Ø60.50 14.51 24.15 29.82 33.00     17.49 21.67 25.78 29.82 33.78 41.48      
Ø63.50 19.36       11.17 13.90 18.39 22.80 27.13 31.39 35.58 43.72      
Ø73.03 22.37 31.90   52.72     21.23 26.36 31.40 36.38 41.27 50.84      
Ø76.30 23.40 32.87 38.09 55.26   16.77 22.21 27.58 32.87 38.09 43.23 53.29      
Ø88.90 27.37 39.14   68.57   19.60 25.98 32.29 38.52 44.68 50.76 62.71      
Ø89.10 27.31 38.61 50.88 68.73     26.04 32.36 38.61 44.78 50.88 62.86 74.53    
Ø101.60 31.38 44.93 58.36 81.71   22.44 29.78 37.03 44.22 51.32 58.36 72.20 85.74    
Ø114.30 35.38 50.72 65.95 97.13     33.57 41.78 49.91 57.97 65.95 81.69 97.13    
Ø139.80 57.34 69.32 100.75 131.41       51.31 61.35 71.31 81.20 100.75 120.00    
Ø141.30 57.36 70.08   131.93     41.64 51.87 62.02   82.09 101.87 121.35 140.52 159.40
Ø165.20 67.97 82.23 119.73 168.02         72.74 84.60 96.38 119.73 142.78 165.53  
Ø168.28 68.53 83.80   171.29     49.71 61.95 74.12   98.22 122.03 145.54 168.75 191.67
Ø216.30 89.36 126.94 203.84 255.07         95.65 111.33 126.94 157.92 188.61 219.00 249.09
Ø219.08 89.56 121.02   257.87     64.90 80.93     128.60 160.00 191.10 221.91 252.41
                               

Trên đây là những thông tin về nguyên liệu ống inox công nghiệp cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.

LIÊN HỆ MUA:

Phòng kinh doanh 1 +84 986535039     

Phòng kinh doanh 2 +84 984221039

Phòng kinh doanh 3 +84 963194039

Phòng kinh doanh 4 +84 862005039

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin tức liên quan