THÉP CACBON

Thép cacbon là một loại hợp kim chứa hai thành phần chính là sắt (Fe) và cacbon (C), ngoài ra, thép cacbon còn chứa các chất phụ trợ khác như Mangan (tối đa 1,65%), Silic (tối đa 0,6%) và Đồng (tối đa 0,6%).

Hàm lượng cacbon trong thép tỉ lệ nghịch với khả năng uốn dẻo và tỉ lệ thuận với độ cứng, độ bền. Nghĩa là hàm lượng cacbon càng cao thì thép càng cứng và càng khó uốn cong, hàm lượng cacbon càng thấp thì thép càng dẻo, càng bền. Đồng thời, khi tăng hàm lượng cacbon trong thép cacbon thì nhiệt độ nóng chảy càng thấp.

Cây tròn đặc cacbon (Ảnh: sưu tầm)

Phân loại thép cacbon

Cacbon: là nguyên tố quan trọng nhất, quyết định tổ chức, tính chất và công dụng của thép.

Theo %C có thể chia thép làm 4 nhóm có cơ tính và công dụng khác nhau:

  • Thép cacbon thấp  (%C ≤ 0,25%): dẻo, dai nhưng có độ bền và độ cứng thấp.
  • Thép cacbon trung bình (%C từ 0,3 – 0,5%): chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và va đập cao.
  • Thép cacbon tương đối cao (%C từ 0,55 – 0,65%): có tính đàn hồi cao, dùng làm lò xo.
  • Thép cacbon cao (%C ≥ 0,7%): có độ cứng cao nên được dùng làm dụng cụ đo, dao cắt, khuôn dập.

Thép ống cacbon (Ảnh: sưu tầm)

Chi tiết từng loại thép hợp kim

1- Thép cacbon thấp:

– %C dưới 0.25%, có đặc tính dẻo, dai nhưng độ bền và độ cứng thấp. Tên gọi khác của loại này là thép nhẹ. Thép cacbon thấp thường không được xử lý nhiệt trước khi sử dụng, mà được cán thành thép góc, thép kênh, ống thép, thép tấm,…

Một số loại thép cacbon thấp:

  • Theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): A36, SAE AISI 1008/1012/1015/1018/1022,…
  • Theo tiêu chuẩn châu Âu (EN): S185, S235, S275, S355,…
  • Theo tiêu chuẩn Trung Quốc (GB): Q195, Q215, Q235, Q275,…
  • Theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): SS400,…

2- Thép cacbon trung bình:

– %C từ 0.25% (hoặc 0.29%) – 0.6%. Loại thép này có hiệu suất gia công nhiệt và cắt tốt, nhưng hiệu suất hàn kém. Độ bền và độ cứng cao hơn thép cacbon thấp nhưng độ dẻo và độ cứng lại thấp hơn. Người ta có thể sử dụng trực tiếp hoặc xử lý nhiệt trước khi dùng thép. Thép cacbon trung bình sau khi tôi luyện có tính chất cơ học toàn diện tốt. 

Một số loại thép cacbon Trung bình:

  • Theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): SAE AISI 1030, 1034, 1035, 1038,…
  • Theo tiêu chuẩn châu Âu (EN): C35, C40, C45, C55, C60,…
  • Theo tiêu chuẩn Trung Quốc (GB): 35#, 40#, 45#, 50#,…

3- Thép cacbon cao:

 – %C từ 0.6% – 1.7% (tối đa 2%). Thép có độ bền và độ cứng cao. Nhưng so với thép cacbon thấp và thép cacbon trung bình, khả năng hàn và biến dạng dẻo nguội của nó là kém nhất.

Một số loại thép cacbon Cao:

  • Theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): SAE AISI 1059, 1060, 1065, 1070, 1075,…
  • Theo tiêu chuẩn châu Âu (EN): C62D, C66D, C68D, C70D, C72D, C80D,…
  • Theo tiêu chuẩn Trung Quốc (GB): 65#, 65Mn, 70#, 70Mn,…

Thép tấm cacbon (Ảnh: sưu tầm)

Ứng dụng của thép cacbon

Từng loại thép sẽ có ứng dụng trong thực tế khác nhau.

Thép cacbon thấp: chất lượng cao được cán thành tấm mỏng để chế tạo nắp động cơ, các bộ phận cơ khí có yêu cầu độ bền thấp, cấu kiện xây dựng khác nhau, thùng chứa, thân lò,…

Thép cacbon trung: bình chủ yếu dùng để sản xuất các bộ phận chuyển động yêu cầu độ bền cao như piston bơm, cánh quạt tua bin hơi nước, bánh răng, trục khuỷu, trục quay máy công cụ, trục lăn,…

Thép cacbon cao: với đặc tính dễ sinh ra vết nứt nên được dùng chế tạo các bộ phận có tiết diện nhỏ. Loại thép này chủ yếu sử dụng trong sản xuất lò xo, các bộ phận mài mòn hay dụng cụ cần độ cứng cao.

Ứng dụng thép cacbon (Ảnh: sưu tầm)

Thép cacbon được nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc và một số nước khác như: Hàn Quốc, Nhật bản, Nga, Mỹ…

Trên đây là những thông tin về nguyên liệu thép cacbon cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.

LIÊN HỆ MUA:

Phòng kinh doanh 1 +84 986535039     

Phòng kinh doanh 2 +84 984221039

Phòng kinh doanh 3 +84 963194039

Phòng kinh doanh 4 +84 862005039

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin tức liên quan