Đăng bởi
thangloicooperationThể loại
Ngày đăng
21/04/2023Thép H hay thép hình chữ H là tên gọi của sản phẩm thép kết cấu có tiết diện mặt cắt giống chữ H với 2 mặt bích song song và bằng nhau, phần thân giữa mỏng hơn phần mặt bích. Chúng được phân loại làm các dạng như dòng mặt bích rộng, hẹp và trung bình. Thép H có thể được mạ kẽm, mạ nhúng nóng hoặc sơn để bảo vệ bề mặt.
Cấu tạo thép hình H
Thép hình H là thép hình có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho chúng ta biết là là thép H có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Thép hình chữ H có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ.
Thép hình chữ H có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
Mác thép cho chúng ta biết tiêu chuẩn để sản xuất nên sản phẩm này là gì? Nơi sản xuất sản phẩm ra sao. Hiện tại có khá nhiều mac thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau. Dưới đây là các mác thép tương ứng:
a/ Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
b/ Mác thép của Nhật:
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
c/ Mác thép của Trung Quốc:
Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
d/ Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
e/ Theo châu âu (EN)
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài(m) của thép hình chữ H ta sử dụng công thức như sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó:
Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình H
Quy Cách (mm) |
Kính Thước Thông Dụng Và Độ Dày Tiêu Chuẩn | |||||
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) | |
H100×50 | 100 | 50 | 5.0 | 7.0 | 6/12 | 9.30 |
H100×100 | 100 | 100 | 6.0 | 8.0 | 6/12 | 17.20 |
H125×125 | 125 | 125 | 6.5 | 9.0 | 6/12 | 23.80 |
H150×75 | 150 | 75 | 5.0 | 7.0 | 6/12 | 14.00 |
H150×100 | 148 | 100 | 6.0 | 9.0 | 6/12 | 21.10 |
H150×150 | 150 | 150 | 7.0 | 10.0 | 6/12 | 31.50 |
H175×175 | 175 | 175 | 7.5 | 11.0 | 6/12 | 40.20 |
H200×100 | 198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 6/12 | 18.20 |
200 | 100 | 5.5 | 8.0 | 6/12 | 21.30 | |
H200×150 | 194 | 150 | 6.0 | 9.0 | 6/12 | 30.60 |
H200×200 | 200 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 | 49.90 |
200 | 204 | 12.0 | 12.0 | 6/12 | 56.20 | |
208 | 202 | 10.0 | 16.0 | 6/12 | 65.70 | |
H250×125 | 248 | 124 | 5.0 | 8.0 | 6/12 | 25.70 |
250 | 125 | 6.0 | 9.0 | 6/12 | 29.60 | |
H250×175 | 250 | 175 | 7.0 | 11.0 | 6/12 | 44.10 |
H250×250 | 244 | 252 | 11.0 | 11.0 | 6/12 | 64.40 |
248 | 249 | 8.0 | 13.0 | 6/12 | 66.50 | |
250 | 250 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 72.40 | |
250 | 255 | 14.0 | 14.0 | 6/12 | 82.20 | |
H300×150 | 298 | 149 | 5.5 | 8.0 | 6/12 | 32.00 |
300 | 150 | 6.5 | 9.0 | 6/12 | 36.70 | |
H300×200 | 294 | 200 | 8.0 | 12.0 | 6/12 | 56.80 |
298 | 201 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 65.40 | |
H300×300 | 294 | 302 | 12.0 | 12.0 | 6/12 | 84.50 |
298 | 299 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 87.00 | |
300 | 300 | 10.0 | 15.0 | 6/12 | 94.00 | |
300 | 305 | 15.0 | 15.0 | 6/12 | 106.00 | |
304 | 301 | 11.0 | 17.0 | 6/12 | 106.00 | |
H350×175 | 346 | 174 | 6.0 | 9.0 | 6/12 | 41.40 |
350 | 175 | 7.0 | 11.0 | 6/12 | 49.60 | |
354 | 176 | 8.0 | 13.0 | 6/12 | 57.80 | |
H350×250 | 336 | 249 | 8.0 | 12.0 | 6/12 | 69.20 |
340 | 250 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 79.70 | |
H350×350 | 338 | 351 | 13.0 | 13.0 | 6/12 | 106.00 |
344 | 348 | 10.0 | 16.0 | 6/12 | 115.00 | |
344 | 354 | 16.0 | 16.0 | 6/12 | 131.00 | |
350 | 350 | 12.0 | 19.0 | 6/12 | 137.00 | |
350 | 357 | 19.0 | 19.0 | 6/12 | 156.00 | |
H400×200 | 396 | 199 | 7.0 | 11.0 | 6/12 | 56.60 |
400 | 200 | 8.0 | 13.0 | 6/12 | 66.00 | |
404 | 201 | 9.0 | 15.0 | 6/12 | 75.50 | |
H400×300 | 386 | 299 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 94.30 |
390 | 300 | 10.0 | 16.0 | 6/12 | 107.00 | |
H400×400 | 388 | 402 | 15.0 | 15.0 | 6/12 | 140.00 |
394 | 398 | 11.0 | 18.0 | 6/12 | 147.00 | |
394 | 405 | 18.0 | 18.0 | 6/12 | 168.00 | |
400 | 400 | 13.0 | 21.0 | 6/12 | 172.00 | |
400 | 408 | 21.0 | 21.0 | 6/12 | 197.00 | |
414 | 405 | 18.0 | 28.0 | 6/12 | 232.00 | |
H450×200 | 446 | 199 | 8.0 | 12.0 | 6/12 | 66.20 |
450 | 200 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 76.00 | |
456 | 201 | 10.0 | 17.0 | 6/12 | 88.90 | |
H450×300 | 434 | 299 | 10.0 | 15.0 | 6/12 | 106.00 |
440 | 300 | 11.0 | 18.0 | 6/12 | 124.00 | |
446 | 302 | 13.0 | 21.0 | 6/12 | 145.00 | |
H500×200 | 496 | 199 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 79.50 |
500 | 200 | 10.0 | 16.0 | 6/12 | 89.60 | |
506 | 201 | 11.0 | 19.0 | 6/12 | 103.00 | |
H500×300 | 482 | 300 | 11.0 | 15.0 | 6/12 | 114.00 |
488 | 300 | 11.0 | 18.0 | 6/12 | 128.00 | |
494 | 302 | 13.0 | 21.0 | 6/12 | 150.00 | |
H600×200 | 596 | 199 | 10.0 | 15.0 | 6/12 | 94.60 |
600 | 200 | 11.0 | 17.0 | 6/12 | 106.00 | |
606 | 201 | 12.0 | 20.0 | 6/12 | 120.00 | |
612 | 202 | 13.0 | 23.0 | 6/12 | 134.00 | |
H600×300 | 582 | 300 | 12.0 | 17.0 | 6/12 | 137.00 |
588 | 300 | 12.0 | 20.0 | 6/12 | 151.00 | |
594 | 302 | 14.0 | 23.0 | 6/12 | 175.00 | |
H700×300 | 692 | 300 | 13.0 | 20.0 | 6/12 | 166.00 |
700 | 300 | 13.0 | 24.0 | 6/12 | 185.00 | |
H800×300 | 792 | 300 | 14.0 | 22.0 | 6/12 | 191.00 |
800 | 300 | 14.0 | 26.0 | 6/12 | 210.00 | |
H900×300 | 890 | 299 | 15.0 | 23.0 | 6/12 | 210.00 |
900 | 300 | 16.0 | 28.0 | 6/12 | 243.00 | |
912 | 302 | 18.0 | 34.0 | 6/12 | 286.00 | |
Thép hình H là loại vật liệu thép đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Những ưu điểm nổi bật của thép hình H đó là:
+ Khả năng chịu tải cao, độ bền và độ cứng vượt trội, giúp tăng tính ổn định và độ an toàn cho các công trình xây dựng.
+ Thép hình H còn có thể dễ dàng được cắt, uốn và hàn nối để tạo thành các kết cấu phức tạp, đồng thời còn có độ bền cao khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt như tác động của nước biển và khí hậu.
+ Thiết kế cân bằng của thép giúp tạo độ cứng, độ cân bằng cao cho các công trình xây dựng. Thép có khả năng chịu lực cũng như định hình kết cấu công trình rất tốt.
+ Thép có khả năng chống rung lắc tốt, tạo sự vững chắc cho công trình trong những điều kiện khắc nghiệt như bão,lũ lụt, nước biển..
+ Các sản phẩm thép hình H được nhúng kẽm nóng cho độ bền cao. Lớp kẽm sẽ giúp gia tăng độ bền cho thép cũng như chống ăn mòn, chống oxi hóa làm tăng tuổi thọ cho công trình.
Là sản phẩm sở hữu kết cấu cân bằng, kiên cố, bền vững nên thép H thường hay được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề như:
Thép hình được nhập khẩu trực tiếp từ các nước như: Nhật bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Nga, Trung Quốc hoặc sản xuất trực tiếp trong nước. Một số thương hiệu thép hình nổi tiếng hiện nay có: Posco, Tisco (Gang thép thái nguyên), An Khánh, Đại Việt …
Trên đây là những thông tin về nguyên liệu thép hình H cùng những đặc tính và ứng dụng thực tế. Nếu khách hàng có những thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ đến email thangloicooperationjsc@gmail.com hoặc số điện thoại +84 359743838 để được tư vấn cụ thể.
LIÊN HỆ MUA:
Phòng kinh doanh 1 +84 986535039
Phòng kinh doanh 2 +84 984221039
Phòng kinh doanh 3 +84 963194039
Phòng kinh doanh 4 +84 862005039